Ngôn ngữ Anh

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG

TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

                                          

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-ĐHNH ngày     /     /2025             

    của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh)

          Tên chương trình đào tạo:

         Tên Tiếng Việt: NGÔN NGỮ ANH

         Tên Tiếng Anh       : English Language

         Trình độ đào tạo     : Thạc sĩ

         Mã số                       : 8220201

         Hình thức đào tạo  : Tập trung

         Thời gian đào tạo   : 24 tháng

1. Kế hoạch đào tạo

  1. Học kỳ 1

STT

Mã học phần

Tên môn học (học phần)

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

PHI 501

Triết học

(Philosophy)

4

Tiếng Việt

2

MAE 596

Advanced Academic Writing

(Viết học thuật nâng cao)

3

Tiếng Anh

3

MAE 599

Introduction to Applied Linguistics 

(Dẫn luận ngôn ngữ học ứng dụng)

3

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (Chọn 2 trong 4 môn)

4

MAE 600

Contrastive Linguistics

(Ngôn ngữ học đối chiếu)

3

Tiếng Anh/ Tiếng Việt

5

MAE 602

Techniques and Principles in Language Teaching

(Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ)

3

Tiếng Anh

6

MAE 603

Cross-cultural communication 

(Giao tiếp liên văn hoá)

3

Tiếng Anh

7

MAE 601

Discourse Analysis

(Phân tích diễn ngôn)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

16

Tiếng Anh

  1. Học kỳ 2

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

MAE 597

Research methods in Applied Linguistics

(Phương pháp nghiên cứu trong ngôn ngữ học ứng dụng)

4

Tiếng Anh

2

MAE 604

Advanced Methodology in Language Teaching

(Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ nâng cao)

4

Tiếng Anh

3

MAE 598

Second Language Acquisition

(Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai)

3

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần)

4

MAE 609

Quantitative Data Analysis and Visualization

(Phân tích và trực quan hóa dữ liệu định lượng)

3

Tiếng Anh

5

MAE 611

Cognitive linguistics

(Ngôn ngữ học tri nhận)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

14

 

  1. Học kỳ 3

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

MAE 605

Language Testing and Assessment

(Kiểm tra và đánh giá ngoại ngữ)

4

Tiếng Anh

2

MAE 606

Translation in the Digital Age

(Dịch thuật trong kỷ nguyên số)

4

Tiếng Anh

3

MAE 607

Sociolinguistics

(Ngôn ngữ học xã hội)

4

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần)

4

MAE 610

Curriculum Design and Material Development

(Thiết kế chương trình và phát triển tài liệu dạy học)

3

Tiếng Anh

5

MAE 608

World Englishes

(Tiếng Anh toàn cầu)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

15

 

 

  1. Học kỳ 4

Định hướng nghiên cứu

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Luận văn thạc sĩ

1

THE 612

Thesis

(Luận văn)

15

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

15

 

Định hướng ứng dụng

STT

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Trải nghiệm nghề nghiệp và Đề án thạc sĩ

1

INT 613

Internship (Thực tập tốt nghiệp)

6

Tiếng Anh

2

PRO 614

Project (Đề án tốt nghiệp)

9

Tổng số tín chỉ

15